Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+4E19, 丙
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E19

[U+4E18]
CJK Unified Ideographs
[U+4E1A]
Bút thuận
0 strokes

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Bính: chữ thứ năm trong thập can.
  2. Lửa (các nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa).
    - cho vào lửa đốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

biếng, bính, bấy

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəŋ˧˥ ɓïŋ˧˥ ɓəj˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ɓḭ̈n˩˧ ɓə̰j˩˧ɓiəŋ˧˥ ɓɨn˧˥ ɓəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəŋ˩˩ ɓïŋ˩˩ ɓəj˩˩ɓiə̰ŋ˩˧ ɓḭ̈ŋ˩˧ ɓə̰j˩˧