An Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Các vua chúa Trung Quốc đặt tên cho quốc danh Việt Nam là An Nam và phong cho vua xứ An Nam thời phong kiến là An Nam quốc vương. Người dân Việt Nam vẫn hay gọi nước họ là An Nam, cũng dùng cho việc đặt tên như An Nam cộng sản đảng. Nhưng ngày nay, chính quyền Việt Nam cấm không cho dùng từ này trong việc đặt tên các công ty, tổ chức vì cho rằng nó gợi đến một thời nô lệ. Có người cho rằng từ "An" không được tốt vì đó là người đàn bà bó gối, cam phận dưới mái nhà, chờ chồng về nuôi, không dám vượt ra khuôn phép nên dù yên ổn nhưng là yên ổn thụ động, phụ thuộc, dưới sự kiểm soát của người khác dù là người thân. Chính vì vậy từ an chỉ nên dùng trong một phạm vi hẹp thì thích hợp không nên dùng cho một nước.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ naːm˧˧aːŋ˧˥ naːm˧˥aːŋ˧˧ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ naːm˧˥aːn˧˥˧ naːm˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

An Nam, An-Nam

  1. Tên của Việt Nam ngày xưa.