Giê-su

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Giê-su

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ su˧˧˧˥ ʂu˧˥˧˧ ʂu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə˧˥ ʂu˧˥ɟə˧˥˧ ʂu˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh Iēsus, từ tiếng Hy Lạp cổ Ἰησοῦς (Iēsous), từ tiếng Do Thái יֵשׁוּעַ (y’hoshúa, “GiavêĐấng Cứu Độ”).

Tên[sửa]

Giê-su, Giêsu

  1. Nhân vật trung tâm của Kitô giáo như con của Thiên Chúa.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]