Thần Chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ ʨet˧˥tʰəŋ˧˧ ʨḛt˩˧tʰəŋ˨˩ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ ʨet˩˩tʰən˧˧ ʨḛt˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Thần Chết

  1. (Viết hoa) Nhân vật (trong tín ngưỡng dân gian) đi đến từng nơi để bắt người đã hết hạn sống trở về cõi âm. Trong truyền thuyết phương Tây thường được biểu hiện bằng bộ xương cầm lưỡi hái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]