Tiêu Sử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ sɨ̰˧˩˧ | tiəw˧˥ ʂɨ˧˩˨ | tiəw˧˧ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ʂɨ˧˩ | tiəw˧˥˧ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng[sửa]
Tiêu Sử
- Đông Chu liệt quốc.
- Chàng.
- Tiêu.
- Sử giỏi thổi ống.
- Tiêu, vua.
- Tần.
- Mục.
- Công đem con gái là nàng.
- Lộng ngọc gã cho..
- Chàng dạy nàng thổi.
- Tiêu, chim.
- Phượng.
- Hoàng nghe tiếng bay đến..
- Sau, vợ chồng cùng cưỡi.
- Phượng mà bay lên trời
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Tiêu Sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)