bà tám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., từ +‎ tám. Xem thêm từ tám.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ taːm˧˥ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧ɓaː˨˩ taːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ taːm˩˩ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧

Danh từ[sửa]

tám

  1. (thông tục) Người phụ nữ nhiều chuyện, nhiều lời, hay tán dóc, bàn tán, lan truyền tin của người này người kia.
    Bà tám kia ăn nói lắm chuyện.
    • 2014, Hoàng Xuân, Thân yêu gởi các bà tám, Thanh Niên:
      Sao không dùng trí và lực để làm giàu cho chính mình, hưởng thụ cuộc sống của mình và bớt chút cacbonic cho bầu không khí xã hội, hỡi các bà tám hay GATO?

Dịch[sửa]