báng súng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːŋ˧˥ suŋ˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ ʂṵŋ˩˧ɓaːŋ˧˥ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˩˩ ʂuŋ˩˩ɓa̰ːŋ˩˧ ʂṵŋ˩˧

Danh từ[sửa]

báng súng

  1. Phần của cây súng được vào vai hay cầmtay khi bắn.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).