báo hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ hiə̰ʔw˨˩ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨ɓaːw˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ hiəw˨˨ɓaːw˩˩ hiə̰w˨˨ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

báo hiệu

  1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng.
    Bắn một phát súng báo hiệu.
    Vỗ tay báo hiệu.
  2. Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên.
    Ráng mỡ gà báo hiệu sắp có bão .
    Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến.

Dịch[sửa]

Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng
Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiều tự nhiên

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]