Bước tới nội dung

bạc nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩ɓa̰ːk˨˨ ɲa̰ːk˨˨ɓaːk˨˩˨ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ ɲaːk˨˨ɓa̰ːk˨˨ ɲa̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

bạc nhạc

  1. (Nghĩa đen) Thịt chỉ màng dai không có nạc (thường là trâu bò hươu nai).
    Miếng bạc nhạc.
  2. (Nghĩa bóng) Sự hờ hững, không thân thiện, không quan tâm hoặc làm gì đến cùng.
    Anh ta cư xử bạc nhạc với tôi.
    Anh ta dành cho tôi sự bạc nhạc.
    Giữa anh và tôi có một sự bạc nhạc không hề nhẹ.

Tham khảo

[sửa]