bấm bụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəm˧˥ ɓṵʔŋ˨˩ɓə̰m˩˧ ɓṵŋ˨˨ɓəm˧˥ ɓuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəm˩˩ ɓuŋ˨˨ɓəm˩˩ ɓṵŋ˨˨ɓə̰m˩˧ ɓṵŋ˨˨

Động từ[sửa]

bấm bụng

  1. Cố nén chịu, không để lộ ra cho người khác biết.
    Bấm bụng cho khỏi bật cười.
    Bấm bụng cho khỏi đau.

Tham khảo[sửa]