bất tài đồ thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ta̤ːj˨˩ ɗo̤˨˩ tʰəː˧˧ɓə̰k˩˧ taːj˧˧ ɗo˧˧ tʰəː˧˥ɓək˧˥ taːj˨˩ ɗo˨˩ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ taːj˧˧ ɗo˧˧ tʰəː˧˥ɓə̰t˩˧ taːj˧˧ ɗo˧˧ tʰəː˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

bất tài đồ thơ

  1. Không có tài năng về sách vở, tức là nói người học tồi, sức học kém cỏi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]