bệnh phẩm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔjŋ˨˩ fə̰m˧˩˧ | ɓḛn˨˨ fəm˧˩˨ | ɓəːn˨˩˨ fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓeŋ˨˨ fəm˧˩ | ɓḛŋ˨˨ fəm˧˩ | ɓḛŋ˨˨ fə̰ʔm˧˩ |
Danh từ[sửa]
bệnh phẩm
- Các mẫu máu, huyết thanh, huyết tương, dịch tiết, chất thải hoặc tổ chức mô của người bệnh dùng để xét nghiệm nhằm xác định bản chất tế bào học và mô bệnh học.