xét nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩sɛ̰k˩˧ ŋiə̰m˨˨sɛk˧˥ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛt˩˩ ŋiəm˨˨sɛt˩˩ ŋiə̰m˨˨sɛ̰t˩˧ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

xét nghiệm

  1. nghiệp vụ y khoa sử dụng các thiết bị, máy móc để phân tích các mẫu bệnh phẩm nhằm phát hiện, cung cấp thông tin về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
    Xét nghiệm máu.