cánh tay
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˥ taj˧˧ | ka̰n˩˧ taj˧˥ | kan˧˥ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˩˩ taj˧˥ | ka̰jŋ˩˧ taj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cánh tay
- Bộ phận của tay từ bả vai đến cổ tay.
- những cánh tay giơ lên
- cánh tay trần rắn chắc
- Phần của cơ thể người từ vai đi cổ tay và bàn tay.
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Việt trung cổ[sửa]
Danh từ[sửa]
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Việt: cánh tay
Tham khảo[sửa]
- “cánh tay”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa