công binh xưởng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɓïŋ˧˧ sɨə̰ŋ˧˩˧ | kəwŋ˧˥ ɓïn˧˥ sɨəŋ˧˩˨ | kəwŋ˧˧ ɓɨn˧˧ sɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɓïŋ˧˥ sɨəŋ˧˩ | kəwŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧ sɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
công binh xưởng
- Xưởng chế tạo vũ khí và sản xuất trang thiết bị cho quân đội.
- Lúc đó các công binh xưởng của ta còn rất thô sơ.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Công binh xưởng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam