công chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥kəwŋ˧˥ ʨɨ̰ŋ˩˧kəwŋ˧˧ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʨɨŋ˩˩kəwŋ˧˥˧ ʨɨ̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

công chứng

  1. Sự chứng thực của cơ quan nhà nướcthẩm quyền nhằm xác nhận về mặt pháp lí các văn bản, hoặc bản sao từ bản gốc.
    bản sao có công chứng
  2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công chứng.
    công chứng nhà nước
    dấu công chứng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công chứng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam