công tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tɨək˧˥kəwŋ˧˥ tɨə̰k˩˧kəwŋ˧˧ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tɨək˩˩kəwŋ˧˥˧ tɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

công tước

  1. Một tước vị quý tộc xếp cao nhất trong bậc thang 5 tước vị của chế độ quân chủ châu Âu được duy trì từ thời Trung Cổ.
    Trong chế độ cộng hoà Pháp, vẫn còn những người tự xưng là công tước.

Dịch[sửa]