chế bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧ʨḛ˩˧ ɓaːŋ˧˩˨ʨe˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɓaːn˧˩ʨḛ˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

chế bản

  1. Bản trình bày được sắp xếp, biên tập bằng máy vi tính để in.
    Chế bản không đạt yêu cầu.

Động từ[sửa]

chế bản

  1. Chuyển nội dung văn bản trên máy tính thành bản trình bày theo yêu cầu nhất định để đem in.
    Phần mềm chế bản.