chiếu khán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ xaːn˧˥ʨiə̰w˩˧ kʰa̰ːŋ˩˧ʨiəw˧˥ kʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ xaːn˩˩ʨiə̰w˩˧ xa̰ːn˩˧

Từ nguyên[sửa]

Chiếu: y theo; khán: xem

Danh từ[sửa]

chiếu khán

  1. Giấy cấp để nhập cảnh.
    Chờ chiếu khán của sứ quán mới đi được.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]