chia buồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə˧˧ ɓuən˨˩ʨiə˧˥ ɓuəŋ˧˧ʨiə˧˧ ɓuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiə˧˥ ɓuən˧˧ʨiə˧˥˧ ɓuən˧˧

Ngoại động từ[sửa]

chia buồn

  1. Bày tỏ sự thông cảm trước mất mát hay đau khổ của người khác.
  2. An ủi người gặp nỗi buồn, giúp họ cảm nhận sự chia sẻ và sự đồng cảm của mình.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]