Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 用功.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
dụng công
- Bỏ ra nhiều công sức để suy nghĩ, tìm tòi trong công việc.
Dụng công nghiên cứu.
Tham khảo[sửa]
- Dụng công, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam