dung tích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ tïk˧˥ | juŋ˧˥ tḭ̈t˩˧ | juŋ˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˥ tïk˩˩ | ɟuŋ˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ[sửa]
dung tích
- Lượng tối đa mà vật chứa có thể giữ được, tích được ở bên trong, biểu thị bằng con số.
- Dung tích của thùng là 20 lít.
Tham khảo[sửa]
- Dung tích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam