giá trị sử dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ sɨ̰˧˩˧ zṵʔŋ˨˩ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ ʂɨ˧˩˨ jṵŋ˨˨jaː˧˥ tʂi˨˩˨ ʂɨ˨˩˦ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ tʂi˨˨ ʂɨ˧˩ ɟuŋ˨˨ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ ʂɨ˧˩ ɟṵŋ˨˨ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩ ɟṵŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

giá trị sử dụng

  1. Giá trị của những vật có thể thỏa mãn được nhu cầu của người ta, như cơm gạo thoả mãn được nhu cầu ăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]