hải hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ha̤ː˨˩haːj˧˩˨ haː˧˧haːj˨˩˦ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ haː˧˧ha̰ːʔj˧˩ haː˧˧

Từ nguyên[sửa]

: sông

Danh từ[sửa]

hải hà

  1. Sông biển mênh mông.
    Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (Nguyễn Khuyến)

Tính từ[sửa]

hải hà

  1. Rộng rãi, có độ lượng.
    Nhờ lượng.

Tham khảo[sửa]