harmattan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌhɑːr.mə.ˈtæn/

Danh từ[sửa]

harmattan /ˌhɑːr.mə.ˈtæn/

  1. Gió khô mang đầy bụi thổi từ sa mạc vào bờ biển châu Phi từ tháng 12 đến tháng 2.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /haʁ.ma.tɑ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
harmattan
/haʁ.ma.tɑ̃/
harmattan
/haʁ.ma.tɑ̃/

harmattan /haʁ.ma.tɑ̃/

  1. Gió hacmatan (gió hanh nóng ở Tây Phi).

Tham khảo[sửa]