huyên đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiən˧˧ ɗï̤ŋ˨˩hwiəŋ˧˥ ɗïn˧˧hwiəŋ˧˧ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˥ ɗïŋ˧˧hwiən˧˥˧ ɗïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

huyên đình

  1. Nhà huyên, tức là mẹ; sântrồng cỏ huyên, chỉ chỗ mẹ ở.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]