khẩu mật phúc kiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ mə̰ʔt˨˩ fuk˧˥ kiəm˧˥kʰəw˧˩˨ mə̰k˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧kʰəw˨˩˦ mək˨˩˨ fuk˧˥ kiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ mət˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩xəw˧˩ mə̰t˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩xə̰ʔw˧˩ mə̰t˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 口蜜腹劍.

Thành ngữ[sửa]

khẩu mật phúc kiếm

  1. (Nghĩa đen) Miệngmật ngọt, nhưng trong bụngdao kiếm.
  2. (Nghĩa bóng) Nói về người miệng lưỡi ngọt ngào bề ngoài tử tế, nhưng thật sự trong lòng nham hiểm, thường muốn hại người; miệng nam mô bụng bồ dao găm

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]