ki-lô-oát giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ lo˧˧ waːt˧˥ zə̤ː˨˩kḭ˩˧ lo˧˥ wa̰ːk˩˧ jəː˧˧ki˧˥ lo˧˧ waːk˧˥ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ lo˧˥ wat˩˩ ɟəː˧˧kḭ˩˧ lo˧˥˧ wa̰t˩˧ ɟəː˧˧

Định nghĩa[sửa]

ki-lô-oát giờ

  1. (Vật lý học) Công do một động cơ có công suất là.
  2. Ki-lô-oát sản xuất ra trong một giờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]