kim sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ sajk˧˥kim˧˥ ʂa̰t˩˧kim˧˧ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ʂajk˩˩kim˧˥˧ ʂa̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

kim sách

  1. Đôi phiến vàng mỏng ghi danh trạng người được vua phong tước.
    sai đình thần cầm cờ tiết đem kim sách tấn phong Mạc Đăng Dung làm An Hưng vương.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)