lòi đuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤j˨˩ ɗuəj˧˧lɔj˧˧ ɗuəj˧˥lɔj˨˩ ɗuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˧˧ ɗuəj˧˥lɔj˧˧ ɗuəj˧˥˧

Động từ[sửa]

lòi đuôi

  1. Lộ mưu gian, thò cái xấu ra.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Dốt lòi đuôi ra.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]