lồi lồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̤j˨˩ lo̤j˨˩loj˧˧ loj˧˧loj˨˩ loj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˧˧ loj˧˧

Tính từ[sửa]

lồi lồi

  1. Trơ lì, tỏ ra ngông nghênh, không biết hổ thẹn, không chịu nghe lời ai khác.
    Khuyên bảo mãi nó vẫn cứ lồi lồi ra đấy.