miếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəw˧˥miə̰w˩˧miəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəw˩˩miə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

miếu

Miếu bà Chúa Xứ ở phường Thường Thạnh, quận Cái Răng
  1. Đền thờ nhỏ.
    Chùa.
    Một cột là cái miếu cất lên trên đầu cái cột đá lớn trong giữa ao hồ (Trương Vĩnh Ký)
    Sau khi cha tôi mất, dân làng này đã lập miếu thờ (Sơn Tùng)

Tham khảo[sửa]