Bước tới nội dung

mnemonic

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /nə.ˈmɔ.nɪk/ (Anh, Úc), /nə.ˈmɑː.nɪk/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp μνημονικός (mnemonikos, “thuộc trí nhớ”), từ μνήμον (mnemon, “hay chú ý, hay nhớ”), từ μνάσθαι (mnasthai, “nhớ”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy men- (“suy nghĩ”).

Danh từ

[sửa]

mnemonic (số nhiều mnemonics) /nə.ˈmɔ.nɪk/

  1. Thuật nhớ: cách nhớ, nhất là bằng lời nói hay chữ viết.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

mnemonic ( không so sánh được) /nə.ˈmɔ.nɪk/

  1. (thuộc) Trí nhớ; giúp trí nhớ.

Tham khảo

[sửa]