nghĩa đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ ɗɛn˧˧ŋiə˧˩˨ ɗɛŋ˧˥ŋiə˨˩˦ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɗɛn˧˥ŋiə˧˩ ɗɛn˧˥ŋḭə˨˨ ɗɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

nghĩa đen

  1. Nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường, tự nhiên, khác với nghĩa bóng.
    Nghĩa đen của từ "gương" là vật dùng để soi thấy mình ở trong.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]