nhân quả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 因果 (yīnguǒ).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ kwa̰ː˧˩˧ɲəŋ˧˥ kwaː˧˩˨ɲəŋ˧˧ waː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ kwaː˧˩ɲən˧˥˧ kwa̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

nhân quả

  1. Nguyên nhânkết quả (nói khái quát).
    Mối quan hệ nhân quả.
    Gieo nhân nào, gặt quả ấy. (tục ngữ)
  2. Nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.
    Luật nhân quả.
    Thuyết nhân quả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nhân quả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam