phổi

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

phổi

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo̰j˧˩˧foj˧˩˨foj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˧˩fo̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

phổi

  1. Cơ quan của động vật sống trên cạn có mục đích trích lấy ôxy từ không khí.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)