rã đám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ɗaːm˧˥ʐaː˧˩˨ ɗa̰ːm˩˧ɹaː˨˩˦ ɗaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ː˩˧ ɗaːm˩˩ɹaː˧˩ ɗaːm˩˩ɹa̰ː˨˨ ɗa̰ːm˩˧

Định nghĩa[sửa]

Rã đám

  1. Hết hội hè.
  2. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc, kết thúc một sự kiện, công việc, không còn làm tốt công việc.
    Rã đám sau khi thi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]