sách nhiễu
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajk˧˥ ɲiəʔəw˧˥ | ʂa̰t˩˧ ɲiəw˧˩˨ | ʂat˧˥ ɲiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajk˩˩ ɲiə̰w˩˧ | ʂajk˩˩ ɲiəw˧˩ | ʂa̰jk˩˧ ɲiə̰w˨˨ |
Động từ[sửa]
sách nhiễu
- Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót.
- Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân (Nguyễn Công Hoan)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sách nhiễu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)