súng bắn tỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˥ ɓan˧˥ tḭə˧˩˧ʂṵŋ˩˧ ɓa̰ŋ˩˧ tiə˧˩˨ʂuŋ˧˥ ɓaŋ˧˥ tiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˩˩ ɓan˩˩ tiə˧˩ʂṵŋ˩˧ ɓa̰n˩˧ tḭʔə˧˩

Danh từ[sửa]

súng bắn tỉa

  1. Một loại súng trường chuyên dụng, dùng để bắn các mục tiêukhoảng cách xa với độ chính xác cao.

Đồng nghĩa[sửa]