self

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsɛɫf/
Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

self /ˈsɛɫf/

  1. Đồng màu, cùng màu.
  2. Một màu (hoa).
  3. Cùng loại.
    wooden tool with self handle — dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ

Danh từ[sửa]

self /ˈsɛɫf/

  1. Bản thân mình, cái tôi.
    the consciousness of self — sự nhận thức được về bản thân mình
    one's former self — bản thân mình trước
    one's better self — bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
    one's second self — người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
  2. Lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân.
    self is a bad guide to happiness — chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
  3. Hoa đồng màu.
  4. (Thương nghiệp) , (đùa cợt) bản thân.
    a ticket admitting self and friend — vé vào của bản thân và bạn
    our noble selves — bọn quý tộc chúng tao

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
self
/sɛlf/
selfs
/sɛlf/

self gc /sɛlf/

  1. (Điện học) Hệ số tự cảm.
  2. (Điện học) Cuộn cảm.

Tham khảo[sửa]