sen vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧ va̤ːŋ˨˩ʂɛŋ˧˥ jaːŋ˧˧ʂɛŋ˧˧ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛn˧˥ vaːŋ˧˧ʂɛn˧˥˧ vaːŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

sen vàng

  1. Chỉ gót chân người đẹp. Đông Hôn Hầu, đời Tề (Nam Bắc Triều), rất yêu quí phi họ Phan, từng đúc hoa sen bằng vàng lát xuống nền nhà, để cho nàng đi lên rồi khen rằng.
    "Bộ bộ sinh liên hoa". (mỗi bước đi nở ra một hoa sen
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của mỗi bước đi nở ra một hoa sen, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]