tâm thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ tʰɨk˧˥təm˧˥ tʰɨ̰k˩˧təm˧˧ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ tʰɨk˩˩təm˧˥˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ[sửa]

tâm thức

  1. Chỉ chung các hoạt động não bộ của con người, thể hiện qua trí tuệ, cảm xúc, tư duy, trí tưởng tượng.
    Chuyển hoá tâm thức.

Dịch[sửa]