tình ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ i˧˥tïn˧˧˩˧tɨn˨˩ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ i˩˩tïŋ˧˧˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tình ý

  1. Tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết.
    tình ý.
    Xem tình ý anh ấy vẫn không thay đổi.
  2. Tình cảm yêu đương đang được giữ kín, chưa bộc lộ ra.
    Hai người có tình ý với nhau từ lâu.
  3. (Id.) . tưởng, tình cảm (trong văn nghệ).
    Cái tình ý của bài thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]