tĩnh khí tầng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ xi˧˥ tə̤ŋ˨˩tïn˧˩˨ kʰḭ˩˧ təŋ˧˧tɨn˨˩˦ kʰi˧˥ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ xi˩˩ təŋ˧˧tïŋ˧˩ xi˩˩ təŋ˧˧tḭ̈ŋ˨˨ xḭ˩˧ təŋ˧˧

Danh từ[sửa]

tĩnh khí tầng

  1. Lớp không khí cao trên mặt địa cầu từ.
  2. Đến 75km. trên đó không có gió, bão.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]