tươm tất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəm˧˧ tət˧˥ | tɨəm˧˥ tə̰k˩˧ | tɨəm˧˧ tək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəm˧˥ tət˩˩ | tɨəm˧˥˧ tə̰t˩˧ |
Tính từ[sửa]
tươm tất
- Có đủ những gì để tương đối đáp ứng được yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng.
- Bữa cơm tươm tất.
- Ăn mặc tươm tất.
Tham khảo[sửa]
- "tươm tất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)