tạch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ʔjk˨˩ | ta̰t˨˨ | tat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tajk˨˨ | ta̰jk˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
tạch
- Có âm thanh như tiếng pháo tép nổ.
- Pháo nổ tạch một cái.
- Bị thất bại khi làm một điều gì đó.
- Thi học kì tạch rồi.
Động từ[sửa]
tạch
- (game online) Chết.
Tham khảo[sửa]
- "tạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)