tầng lửng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤ŋ˨˩ lɨ̰ŋ˧˩˧təŋ˧˧ lɨŋ˧˩˨təŋ˨˩ lɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təŋ˧˧ lɨŋ˧˩təŋ˧˧ lɨ̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

tầng lửng

  1. Gian lưng chừng căn nhà, nhỏ hẹp và có thể tối tăm, dùng chứa vật dụng ít thiết thực hoặc để ngủ tạm qua bữa.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)