tận số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ so˧˥tə̰ŋ˨˨ ʂo̰˩˧təŋ˨˩˨ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ ʂo˩˩tə̰n˨˨ ʂo˩˩tə̰n˨˨ ʂo̰˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tận số

  1. Nói vận mệnh đã hết, đã đến ngày chết.
    Bọn bán nước đến ngày tận số.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]