tận thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ tʰe˧˥tə̰ŋ˨˨ tʰḛ˩˧təŋ˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ tʰe˩˩tə̰n˨˨ tʰe˩˩tə̰n˨˨ tʰḛ˩˧

Tính từ[sửa]

tận thế

  1. (Ngày) Tận cùng của thế giới, theo quan niệm của một số tôn giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]