tức thời
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨk˧˥ tʰə̤ːj˨˩ | tɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧ | tɨk˧˥ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨk˩˩ tʰəːj˧˧ | tɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
tức thời
- (Vật lý học) T. Được xác định hoàn toàn trong một thời điểm rất ngắn.
- Tốc độ tức thời của xe đạp thi trong nước rút,
- Giây trước khi tới đích.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tức thời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)